Biểu mẫu 09
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường năm học 2019-2020
Stt
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện
tuyển sinh
|
Học sinh trong độ tuổi quy định của Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT
|
Hoàn thành chương trình cấp tiểu học, đủ điều kiện học lớp 6 theo kế hoạch tuyển sinh của trường.
|
Hoàn thành chương trình học lớp 6, được lên lớp. Nhà trường còn khả năng tiếp nhận.
|
Hoàn thành chương trình học lớp 7, được lên lớp. Nhà trường còn khả năng tiếp nhận.
|
Hoàn thành chương trình học lớp 8, được lên lớp. Nhà trường còn khả năng tiếp nhận.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
Chương trình giáo dục bậc THCS do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình;
|
Thường xuyên phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và Cha Mẹ học sinh nhằm mục tiêu giáo dục học sinh.
|
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Học tập nghiêm túc, tích cực, chấp hành Nội quy của nhà trường.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Tổ chức hoạt động ngoại khóa, NGLL, Đoàn, Đội
và các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT…
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Hạnh kiểm Khá Tốt từ 99% trở lên;
Học lực từ Trung bình trở lên từ 98% trở lên;
Sức khỏe tốt
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Hoàn tất chương trình lớp 6 và đủ khả năng tiếp tục học tập ở lớp 7.
|
- Hoàn tất chương trình lớp 7 và đủ khả năng tiếp tục học tập ở lớp 8.
|
- Hoàn tất chương trình lớp 8 và đủ khả năng tiếp tục học tập ở lớp 9.
|
- Hoàn tất chương trình lớp 9, đủ điều kiện xét tốt nghiệp THCS; đủ khả năng học lớp 10 hoặc trường trung cấp, cao đẳng nghề.
|
Tân Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 10
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường năm học 2018-2019
Stt
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
|
Tổng số học sinh
|
|
|
|
|
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
842
|
193
|
163
|
253
|
233
|
1
|
Tốt
|
779
|
177
|
151
|
231
|
220
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
92.52
|
91.71
|
92.64
|
91.3
|
94.42
|
2
|
Khá
|
61
|
14
|
12
|
22
|
13
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
7.24
|
7.25
|
7.36
|
8.7
|
5.58
|
3
|
Trung bình
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0.24
|
1.04
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Yếu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
842
|
193
|
163
|
253
|
233
|
1
|
Giỏi
|
245
|
60
|
53
|
82
|
50
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
29.1
|
31.09
|
32.52
|
32.41
|
21.46
|
2
|
Khá
|
336
|
86
|
61
|
106
|
83
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
39.9
|
44.56
|
37.42
|
41.9
|
35.62
|
3
|
Trung bình
|
238
|
35
|
47
|
60
|
96
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
28.27
|
18.13
|
28.83
|
23.72
|
41.2
|
4
|
Yếu
|
17
|
7
|
2
|
4
|
4
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2.02
|
3.63
|
1.23
|
1.58
|
1.72
|
5
|
Kém
|
6
|
5
|
0
|
1
|
0
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0.71
|
2.59
|
0
|
0.4
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
|
819
|
181
|
161
|
248
|
229
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
97.27
|
93.78
|
98.77
|
98.02
|
98.28
|
a
|
Học sinh giỏi
|
245
|
60
|
53
|
82
|
50
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
29.1
|
31.09
|
32.52
|
32.41
|
21.46
|
b
|
Học sinh tiên tiến
|
335
|
85
|
61
|
106
|
83
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
39.79
|
44.04
|
37.42
|
41.9
|
35.62
|
2
|
Thi lại
|
17
|
7
|
2
|
4
|
4
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2.02
|
3.63
|
1.23
|
1.58
|
1.72
|
3
|
Lưu ban
|
6
|
5
|
0
|
1
|
0
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0.71
|
2.59
|
0
|
0.4
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
|
4
|
1
|
1
|
2
|
0
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
|
12
|
3
|
4
|
3
|
2
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện/quận
|
21
|
|
|
|
21
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
|
|
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
233
|
|
|
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
229
|
|
|
|
229
|
1
|
Giỏi
|
50
|
|
|
|
50
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
21.83
|
|
|
|
21.83
|
2
|
Khá
|
83
|
|
|
|
83
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
36.25
|
|
|
|
36.25
|
3
|
Trung bình
|
96
|
|
|
|
96
|
|
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
41.92
|
|
|
|
41.92
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ lớp 10 công lập
|
107
|
|
|
|
107
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
71.33
|
|
|
|
71.33
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
|
|
|
|
|
|
Số HS Nam
|
438
|
95
|
85
|
139
|
119
|
|
Số HS Nữ
|
404
|
98
|
78
|
114
|
114
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
170
|
44
|
36
|
41
|
49
|
Tân Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 11
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
15
|
Số m2/HS
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
15
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
|
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
2
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
30
|
|
III
|
Số điểm trường
|
2
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp...
|
|
|
1.2
|
Khối lớp...
|
|
|
1.3
|
Khối lớp...
|
|
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp...
|
|
|
2.2
|
Khối lớp...
|
|
|
2.3
|
Khối lớp...
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
97
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
|
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
|
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
|
|
5
|
Thiết bị khác: projector
|
5
|
|
6
|
Thiết bị khác: bảng tương tác
|
2
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
|
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Tân Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 12
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường năm học 2019-2020
Stt
|
Nội dung
|
Tổng
số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn
nghề nghiệp
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
DướiTC
|
II
|
III
|
XS
|
Khá
|
|
Tổng số GV, CBQL, NV
|
64
|
2
|
54
|
5
|
3
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
56
|
1
|
50
|
5
|
|
41
|
15
|
|
|
Trong đó GV dạy môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán học
|
8
|
|
7
|
1
|
|
5
|
3
|
|
|
2
|
Vật Lý
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
3
|
Hóa học
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
4
|
Sinh học
|
3
|
|
2
|
1
|
|
2
|
1
|
|
|
5
|
Ngoại ngữ
|
9
|
1
|
8
|
|
|
6
|
3
|
|
|
6
|
Văn học
|
8
|
|
8
|
|
|
7
|
1
|
|
|
7
|
Lịch Sử
|
3
|
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
|
8
|
Địa lý
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
9
|
GDCD
|
2
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Công nghệ
|
3
|
|
1
|
2
|
|
1
|
2
|
|
|
11
|
Âm Nhạc
|
2
|
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
12
|
Mỹ thuật
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
13
|
Thể dục
|
5
|
|
5
|
|
|
4
|
1
|
|
|
14
|
Tin học
|
2
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
1
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
5
|
|
2
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Văn thư
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kế toán
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thư viện
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TB, TN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
CNTT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ GD người khuyết tật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Phục vụ
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Tân Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)